đổ dồn
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: đổ dồn+
- Flock into, concentrate upon
- Trời nóng quá, người ta đổ dồn vào các cửa hàng giải khát
As the weather was very hot, people flocked into refreshment rooms
- ý nghĩa của nó đổ dồn vào một việc
His thoughts concentrated on one thing
- Trời nóng quá, người ta đổ dồn vào các cửa hàng giải khát
Lượt xem: 558